Hoạt động Internet trên địa bàn tỉnh năm 2014
28/01/2015
STT
|
Tên nhóm thuê bao
|
Đơn vị tính
|
Phát triển trong năm 2014
|
Số có đến cuối kỳ báo cáo
|
Số tăng
|
Số giảm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
1.1
|
Thuê bao truy nhập gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng bằng hình thức quay số, thẻ trả trước
|
Thuê bao (quy đổi)
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Thuê bao truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng PSTN có ký hợp đồng với DN
|
Thuê bao
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Thuê bao Internet băng rộng (xDSL)
|
Thuê bao
|
2.107
|
1.312
|
25.096
|
|
Chia ra:
|
|
(Mã số: 1.3 = 1.4 + 1.5 + 1.6)
|
1.4
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Thuê bao
|
2.107
|
671
|
23.722
|
1.5
|
Cơ quan tổ chức
|
Thuê bao
|
0
|
142
|
1.064
|
1.6
|
Điểm công cộng
|
Thuê bao
|
0
|
499
|
310
|
|
Chia ra:
|
|
(Mã số: 1.6 = 1.7 + 1.8 + 1.9)
|
1.7
|
Đại lý
|
Thuê bao
|
0
|
1
|
90
|
1.8
|
Điểm Bưu điện văn hoá xã
|
Thuê bao
|
0
|
0
|
0
|
1.9
|
Điểm truy nhập công cộng khác ở cấp xã (thư viện, trạm xá, trường học…)
|
Thuê bao
|
0
|
498
|
220
|
1.10
|
Thuê bao Internet băng rộng (3G)
|
Thuê bao
|
17.316
|
306
|
27.922
|
1.11
|
Truy nhập Internet gián tiếp qua các thuê bao vô tuyến cố định, di động CDMA, GSM
|
Thuê bao
|
|
|
|
1.12
|
Truy nhập Internet qua hệ thống cáp đồng truyền hình (CATV)
|
Thuê bao
|
|
|
|
1.13
|
Truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới tận nhà thuê bao (FTTH)
|
Thuê bao
|
4.578
|
0
|
5.629
|
1.14
|
Truy nhập Internet qua hệ thống thuê riêng (leased-line) (quy đổi ra 64Kbps)
|
Thuê bao
|
4
|
0
|
193
|